``` Nešto Tamo - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nešto tamo" sang Tiếng Việt

Dịch:

gì đó

Cách sử dụng "nešto tamo" trong câu:

Stavim nešto tamo i vidim hoće li maca polizati.
Để tôi thử công bố gì đó và xem có ai lên tiếng không.
Napravi nešto tamo i Sam placa cenu.
Làm thật gọn gàng như Sam nhé.
Ali ja mislim da ima nešto tamo.
Nhưng tôi cho là ở đó có cái gì đó.
Ali znaš... Ima nešto tamo negdje.
Nhưng cậu biết đấy... có một thứ gì đó bên kia.
Je li se nešto tamo dogodilo, nešto loše?
Chuyện tồi tệ sao? Đồ khốn!
Tu bi moglo biti nešto tamo.
Chỗ đó có thể có gì đó.
Kroz taj tjedan, osjećaj se samo pogoršavao, pa sam postala uvjerena da je nešto tamo u mojoj malenoj gostinjskoj kući, da me opsjeda.
Và sau suốt cả tuần đó, cảm giác cứ mỗi ngày một tệ hơn. Và tôi bắt đầu tin rằng có một thứ gì đó ở đây trong căn nhà khách nhỏ của mình, ám tôi.
Pa zašto bi majke sintetizirale nešto u majčinom mlijeku, koristile svoje resurse da stave nešto tamo što novorođenče ne može iskoristiti?
Vậy tại sao các bà mẹ lại sử dụng nguồn dinh dưỡng quý báu để tổng hợp chúng trong sữa mẹ, để rồi trẻ không tận dụng được chúng?
Zapravo ste objavili nešto tamo, naišli na probleme s bankom, nakon čega je novinskoj agenciji tamo zabranjena objava priče.
Anh đã công bố một số thứ như rắc rối với một ngân hàng, rồi dịch vụ báo chí ở đó bị buộc phải hủy câu chuyện đó.
0.82970190048218s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?